Belanja di App banyak untungnya:
chêu hay trêu->Trêu ghẹo hay chêu ghẹo. Trêu ghẹo là hành động trêu để đùa vui hoặc để tán tỉnh. Ví dụ: Những đứa bạn trong xóm gọi nhau, trò chuyện, trêu ghẹo và tranh cãi ·
chêu hay trêu->chêu hay trêu | Tru hay chu Nh th no mi